🔍
Search:
RẤT NHIỀU
🌟
RẤT NHIỀU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
(속된 말로) 엄청나게 많게.
1
RẤT NHIỀU:
(cách nói thông tục) Nhiều vô cùng.
-
Tính từ
-
1
많고 많다.
1
RẤT NHIỀU, NHIỀU VÔ SỐ:
Nhiều và nhiều.
🌟
RẤT NHIỀU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
물체가 안쪽으로 우묵하게 들어가게 되다.
1.
MÉO, MÓP, LÕM, HÕM:
Vật thể bị lõm vào bên trong.
-
2.
물체의 표면에 주름이 잡히면서 줄어들게 되다.
2.
NHĂN NHÚM, RÚM RÓ:
Bề mặt của vật thể xuất hiện nếp nhăn và thu nhỏ lại.
-
3.
상황이나 형편 등이 전보다 아주 나빠지다.
3.
SA SÚT, TRÌ TRỆ:
Tình huống hay hoàn cảnh trở nên tồi tệ hơn rất nhiều so với trước đó.
-
Phó từ
-
1.
잇따라 힘 있게 내지르는 소리. 또는 그 모양.
1.
(ĐÁ, NÉM, VĂNG) BÔM BỐP, CÔM CỐP:
Tiếng văng mạnh liên tiếp. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
잇따라 힘없이 거꾸로 넘어지거나 엎어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
BÌNH BỊCH, PHÌNH PHỊCH:
Tiếng ngã lộn ngược hoặc ngã ngửa theo nhau một cách thiếu sinh khí. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
진흙 등을 밟을 때 몹시 또는 자꾸 발이 빠지는 소리. 또는 그 모양.
3.
UM ỦM, OÀM OẠP:
Tiếng chân liên tiếp hoặc thụt rất mạnh khi bước vào những chỗ như bùn. Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
숟가락이나 삽 등으로 물건을 잇따라 많이 퍼내는 모양.
4.
(XÚC) ÀO ÀO, HỐI HẢ:
Hình ảnh liên tiếp xúc nhiều đồ vật bằng những cái như thìa hoặc xẻng.
-
5.
어떤 물건이나 현상 등이 잇따라 많이 생기거나 없어지는 모양.
5.
ÀO ÀO, RÀO RÀO, ẦM ẦM, RẦM RẦM:
Hình ảnh đồ vật hay hiện tượng nào đó phát sinh hoặc biến mất theo nhau rất nhiều.
-
6.
가루나 연기를 잇따라 뿜는 모양.
6.
MÙ MỊT:
Hình ảnh nhả khói hay bột liên tiếp.
-
Tính từ
-
1.
액체가 묽지 않고 내용물이 많고 진하다.
1.
ĐẶC QUÁNH:
Chất lỏng không loãng, có nhiều hàm lượng và đậm.
-
2.
말이 많고 상스럽지만 재미있다.
2.
TIẾU LÂM:
Nhiều lời và thô nhưng thú vị.
-
3.
음식이 매우 많고 넉넉하다.
3.
VÔ SỐ, TRÀN TRỀ, ĐẦY TRÀN:
Đồ ăn rất nhiều và thừa thãi.
-
4.
소리가 맑지 않고 거칠고 굵다.
4.
KHÀN KHÀN, KHÀN ĐẶC:
Âm thanh không trong mà nặng và trầm đục.
-
5.
노래가 매우 흥이 나고 분위기에 어울리다.
5.
SÔI ĐỘNG:
Bài hát rất hứng khởi hợp với bầu không khí.
-
Phó từ
-
1.
생각보다 훨씬 더.
1.
KHÁ, RẤT, LẮM:
Hơn suy nghĩ rất nhiều.
-
Danh từ
-
1.
글자를 흘려 써서 획의 생략과 연결이 심한 서체.
1.
CHỮ THẢO:
Nét chữ viết ngoáy, sự liên kết và giản lược của các nét rất nhiều.
-
Phó từ
-
1.
수가 매우 많게.
1.
MỘT CÁCH RỘNG KHẮP, MỘT CÁCH NHIỀU:
Số rất nhiều.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
박을 반으로 쪼개거나 플라스틱 등으로 이와 비슷하게 만들어 액체, 곡물, 가루 등을 푸거나 담는 데 쓰는 둥근 모양의 그릇.
1.
CÁI GÁO, CÁI BẦU:
Đồ đựng hình tròn dùng để chứa chất lỏng, ngũ cốc hay bột được làm bằng vỏ quả bầu khô cắt nửa hay bằng nhựa.
-
2.
액체, 곡물, 가루 등을 바가지에 담아 그 분량을 세는 단위.
2.
GÁO, BẦU:
Đơn vị đo lượng chất lỏng, ngũ cốc, bột… đựng trong gáo.
-
3.
제값보다 훨씬 비싼 요금이나 물건값.
3.
BAGAJI; PHÍ ĐẮT ĐỎ, GIÁ CẮT CỔ:
Cước phí hay giá cả đắt hơn giá thực rất nhiều.
-
Phó từ
-
1.
진흙이나 반죽 등이 물기가 매우 많아 몹시 차지고 진 느낌.
1.
LẦY LÀ LẦY LỘI, LÉP NHA LÉP NHÉP:
Cảm giác mà đất hoặc bột có rất nhiều nước nên rất nhớp nháp.
-
Danh từ
-
1.
매우 칭찬함.
1.
SỰ TÁN DƯƠNG, SỰ CA NGỢI HẾT LỜI:
Sự khen ngợi rất nhiều.
-
Phó từ
-
1.
양이나 수가 어떤 범위나 한도에 매우 꽉 찬 모양.
1.
ĐẦY KÍN:
Hình ảnh lượng hay số rất đầy phạm vi hay giới hạn nào đó.
-
2.
빈 데가 없을 정도로 물건 등이 매우 많은 모양.
2.
ĐẦY ẮP, ĐẦY CỨNG:
Hình ảnh đồ vật… rất nhiều đến mức không còn chỗ trống.
-
3.
냄새나 빛, 소리 등이 공간에 매우 널리 퍼져 있는 상태.
3.
TRÀN ĐẦY:
Trạng thái mà mùi, ánh sáng hay âm thanh... lan tỏa quá rộng khắp không gian.
-
4.
어떤 감정이나 생각이 매우 강한 모양.
4.
TRÀN NGẬP, CHAN CHỨA:
Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó rất mạnh mẽ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
절반이 훨씬 넘어 전체에 가까운 수나 양.
1.
ĐẠI BỘ PHẬN, ĐẠI ĐA SỐ:
Số hay lượng vượt quá nửa rất nhiều, gần như toàn bộ.
-
Động từ
-
1.
배를 껴안고 넘어질 정도로 몹시 웃다.
1.
ÔM BỤNG CƯỜI, CƯỜI LĂN CƯỜI BÒ:
Ôm bụng và cười rất nhiều đến mức ngã lăn.
-
Danh từ
-
1.
매우 많은 돈.
1.
KHOẢN TIỀN LỚN:
Số tiền rất nhiều.
-
Danh từ
-
1.
글자를 흘려 써서 획의 생략과 연결이 심한 서체.
1.
CHỮ THẢO:
Thể chữ viết chữ bay lượn nên giản lược và liên kết nét rất nhiều.
-
Động từ
-
1.
진흙이나 반죽 등이 물기가 매우 많아 차지고 진 느낌이 들다.
1.
LẦY LỘI, LÉP NHÉP, NHÃO NHOẸT:
Đất hoặc bột… có rất nhiều nước nên có cảm giác nhớp nháp.
-
Động từ
-
1.
진흙이나 반죽 등이 물기가 매우 많아 차지고 진 느낌이 자꾸 들다.
1.
NHÃO NHOÉT, LỚP NHỚP, NHỚP NHÁP, LẦY LỘI:
Đất hoặc bột… có rất nhiều nước nên cứ có cảm giác nhớp nháp.
-
Động từ
-
1.
진흙이나 반죽 등이 물기가 매우 많아 몹시 차지고 진 느낌이 들다.
1.
LẦY LỘI, LÉP NHÉP:
Có cảm giác những cái như đất hoặc bột có rất nhiều nước nên rất nhớp nháp.
-
Tính từ
-
1.
진흙이나 반죽 등이 물기가 매우 많아 차지고 질다.
1.
LẦY LỘI, LÉP NHÉP, NHÃO NHOÉT:
Đất hoặc bột có rất nhiều nước nên dấp dính.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
절반이 훨씬 넘어 전체에 가깝게.
1.
ĐA SỐ, PHẦN LỚN:
Vượt quá nửa rất nhiều nên gần như toàn bộ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
한 건물 안에 온갖 상품을 종류에 따라 나누어 벌여 놓고 판매하는 큰 상점.
1.
CỬA HÀNG BÁCH HÓA TỔNG HỢP:
Là một nơi bán rất nhiều loại hàng hóa khác nhau nằm trong một tòa nhà.